VIETNAM
ENGLISH
 
 
 
 
Kháng sinh
Cefucap 250

  Viên nén bao phim Cefuroxim 250 mg   

Thảnh phần;
Mỗi viẽn nén bao phim chứa:
Cefuroxim Axetil ƯSP tương đương Cefuroxim 250 mg
TẴ dược: Microcrystallin cellulose, Natri croscarmellose, Nalri lauryl sulíat, Talc. Mngnesi stearat, Colloidal silicon dioxide, HrMC 606 , Titan Dioxyd. dẳu Itìầu dẳu.
Phinjo?!;
Cefuroxim lầ kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Cephalosporin Ihc hệ thứ II. pựựclực;
DiíỢcchẵt chính cùa CEFUCAP l.ì Ceftiroxim, mội kháng sinh phổ rộng. kc cà cắc vi khuẩn lạo 
betalactamase.
Phổ khẫng khuẨn bao gồm:
Các vi khuẩn thường gặp Irong nhiễm khuân hô hẵp Vi khuẩn Gram+
Staphylococcus ơuretis và Stnphụlococms ,epi(ỉertnidữ (kể cà chùng kháng ampicillin) Streptococcus pựoọenes. StrepíiKoccus pneumoniae. Streptococcus nhổm n.
Vi khuẩn Cram-
Cắc trực khuẩn Gram- kể cẳ CẮC chùng lạn bela ladamase như Escherichia coỉi Haemophilus influenzae (kế cà chùng kháng ampióllin). Haemophilus parơmíĩuemơe. Neisseria ợotiorrhoeơe (chùng không sân xuẳì penicillinase).
Cđchếtảc dụng:
Ceíủroxim là thuốc diệt khuẩn Iheo crt chê ức chê*tnng hợp vách lê bào vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn không thể tạo dược vách lê’bào và sẽ bị vfl ra dưới lác (lụng cùa áp suSÌ Ihẩm Ihãti. Ưu điểm nổi bột cùa Cefuroxim là có lác dụng mạnh Irên vi khuẩn Grain âm và tluiôc bền với các men Beta-laclamase cùa vi khuẩn, nhd đó Iránh dược sự dề kháng Ihuôc.
Dược động hoc:
Sau khi uống, Ceíuroxim axetil được hSp Ihu lữ ông liêu hoá sẽ nhanh chóng bị Ihùy phẵn và giải phóng Ceíuroxim vào hệ tuần hoàn. Sinh khả đụng cùa thuốc đạt khoảng 60%. Thuốc được hâp Uiu tôl nliAl khi uông ngay sau mội bửa ăn nhẹ. Nồng độ dinh khoáng \ mg/L dạt được khoảng 2- 3 gid sau khi uống.
Ceíuroxim được phSn hố vào các mô và dịch cơ thể. Thuốc liên kêl với prolein huyết tương khoáng 30-50%.
Thời gian hán hùy cùa thuốc khoàng 1.2 giờ rí người có chức năng thận bình thường và có thể kéo dài ò người suy thân.
Cefiiroxim không bị chuyển hoá ờ gan và dược 'đào thài <’f dạng nguyên vẹn qua Ihộn. Vì vậy nồng độ lluKệ>’c ríong nước liều râl cao so với ngưiìng cficii tri.
CHìdịrih:
CEFUCAP được sừdụng trong các tnfrtng hợp nhiễm vi khuíỉn nliạy câm với lliuoc
Nhiễm trùng đường hô hăp trên- ỉsíhiễni khuẩn tai mũi họng. dộc hiệ! là viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidale. viêm hầu.
Nhiễm trùng dường hô hăp dưới như viêm phê quản, crtn kịch phát cùa viêm phế quản mãn.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
Nhiễm trùng dường liêt niệu không biến chứng như viêm hàng quang, niệu đạo. vicm thận-bể thận dn lậu cầu (nhóm không sàn xuât penicillinase).
Dọc kỷ hướng dẴn siỉdụnợ trước khi dìmq. Nếu càn biét thêm thông tin, xin hòi ỷ kiê n bác sĩ.
Thuốc nàự chỉ dùrtg theo sự kê dơn cùa Ihày Ihuôc.
Liều và đường dùng:
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng l rường hợp cụ thể then chỉ định cùa Rác si diều trị. Thời gian điều trị thông Ihưítng là lừ7-10 ngày.
Liều dùng thông Ihường nhưsau:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 250mg - 500mg X 2 lẲn/ngày tuỳ then mức dộ trầm trọng cùabệnh.
Trẻ em dưới 12 tuổi, cần năng trên 17kg: 250mg X 2 lần/ngày.
Trẻ em đưới 12 luổi, cẳn nặng dưới 17kg: 15mg/1<6 X 2 lẳn/ngày.
Không dùng cho Irẻ em dưới 03 tháng luổi.
Níirti bị Miy thận: CEFUCAP có Ihể dùng cho người bj siiy thận bằn* '/, liều cho llnfrfnj?. Tn/ítng hợp suy thận nặng, khftng dtftfc vượt quá SOOmg/ njtfy Cách dung:
Theo đường uống.
Chông chỉ định:
Chong chỉ dịnh ỗ hệnh nhăn có tiền sử dị ứng với cephalosporin hoặc dã có phẳn ứng nặng với nhóm penicillin như sốc phản vệ. pho hnặc nổi m*y đay loàn IhSn. V.V.
Thận trọng:
Bệnh nhSn có tiền sử dị ứng với penicillin
Thận Irọng khi cltì dịnh cho bệnh nliSn có liền sừ dị ứng với penicillin vì c6 hiện tưựng đị ứng chéo gũìa penicillin và các cephalosporin vrti íỳ lệ khonng 10%.
Phụ mìmortp Ihaì
Chiía có nghiên cứu đẳy dù trên phụ mì mang thaiễ khi njihicn cửu trên Stic vâl thì clufii Ib.Vv àiìli lufi’tng gì (lên hào th«iối.
Nfi'iy crtlrcn Ihai kỳ llirn FI)A: mức đô H Phụ mì cho con bú
lểlniốc (lược hài lict vào sửa inc. vì vậy cẰn Ihẵn Irọng khi dùng chi (lịnh chu phụ mì (lang t ho con bũ.
Tương lác Ihuôc:
Ranilidin với nalri bicarbonal làm giảm sinh khâ dụnổ cùa ceíuroxim axelil. Nén dùng ccíuroxini axclil cách íl nhấl 2 girỉ sau thuốc kháng acid hoặc Ihuòc phong hê 11,
hohenecid liều cao làm giâm clộ thanh lliải ccíurnxim ÒI thận, làm cho nồng độ ceíurnxim cao hdn và kéo dài hơn.
Aminoglycosid làm tăng khá n.ìng gẫy nhiễm độc Ihận.
Tliuoc có the Ểây plìản ứng (lifting già khi xét nghiệm glucose h.infi phàn img nxy lioá nhmtg không ảnh lnítìng khi dùnổ pliàn ứng men.
Tác dụngphuỊ
CEFUCAP dược dung nạp tối. các lác dụng phụ thường nhẹ và có lliể hồi phục sau khi ngimg (lùng Ihuỏc.
Ròì loạn liên hóa: Những lốc (lụng ngoài ý muốn thường găf> khi sử dụng CEFUCAP hiiồn nôn. nôn mừa. liẽti chây. Iriệỉi clnVnổ này lự mẵt đi khi n^img đùng thuốc. Nên ngimd sử dụng CERICAP nêu xây ra lình lrạn»í IK-U chày niộl cách đáng kể. Một sô phân Ifnj» roi loạn licu lión khác thường gặp nữa là dau bụng, khó liêu, khô miệng và đầy liiri. viêm kẽl Iràng giâ mạc cũng dược ghi nhận.
Oan mậ(: có Ihể tăng men gan Ihoáng qua.
Hệ ỉhần kinh trung Ifrtng: nhức đầu và chóng mặt.
Mẫn cầm: Dị ưng nổi han. ngứa, nổi mày day. Các triệu chứng này thường giâm khi ngưng sùrdụng thuốc.
Triệu chững khác: Nhửng phàn ứng khác có thể xày ra han gom gSy ngứa crt quan sinh dục và viêm Sni đạo.
7hỏttq háo cho Rác sỹ fiht'mg lác (hnifj khỗnq mong nnmh qõp phảikhistĩdụnợ thunc. Dạng trình bày:
I lộp 2 vi. mỗi vi 5 vi?n nén hao pliini.
TituchuẨn:
Nh.isànxuSl.
Bảo quàn:
Hào quàn thuốc ỏ nơi khô llioẮnổ, nhiệl độ dưới 30"c, IrẮnh ánh sáng.
Hạn dùng:
;?f> Iháng kể từ ngày sàn xitól.
Ih’ thuôc.xa lầm tay trê em.
Nhà sản xuSỊ:
CAC.IPHARM
1/iBI in. During 02. Khuávig nghiệp TSyBiỉc Cù Chi TIMIồChíMinh Việl Nam. Mọl Ihắc mắc và IhônỂ tin chi tiêí, xin liên hệ về sô điện thoại 08-3823 0108.

 
Sản phẩm cùng loại
Cefucap 250

 Cefuroxim là thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn , vì vậy vi khuẩn không thể tạo được vách tế bào và sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng của áp suất thẩm thấu.

Chi tiết | Đặt hàng
 
Cefucap 250

 Cefetamet là cephalosporin thế hệ 3, có tác dụng trong những trường hợp viêm hô hấp trên và dưới mắc phải cộng đồng. Cefeamet có hiệu quả mạnh đối với các tác nhân chính gây viêm hô hấp như Streptococcus pneumoniae, Haemopilus inflenzae, Moraxelli catarrhalis

Chi tiết | Đặt hàng
 
Cefucap 250

Tá dược: Avicel pH 101, Croscarmellose sodium, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Aerosil, Hydroxypropylmethyl cellulose 15cP. Hydroxypropylmethyl cellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc. Titan dioxyd, Màu Quinolein yellow lake... vừa đủ 1 viên nén dài bao phim.

Chi tiết | Đặt hàng
 
 
  GIỚI THIỆU
Giới thiệu Nhân Sinh
Tầm Nhìn & Sứ Mạng
Định Hướng Phát Triển
Nguồn Nhân Lực
Thành Tựu Đã Đạt Được
Hệ Thống Tổ Chức
 
  ĐỐI TÁC
Nhan Sinh Pharmaceuticals Co., Ltd.
Tel: 08.6.2.61 3333 - 6.2.92 32 29 - 6.2.96 28 26
Fax: 08.5.4.44 81 43 
Địa chỉ: 39 – 45, Bàu Cát 6, phường 14, quận Tân Bình.
58, Bàu Cát 7, phường 14, quận Tân Bình.
Địa chỉ chi nhánh:
Quầy L20, Trung tâm Thương mại Dược phẩm Tô Hiến Thành.
134/1, Tô Hiến Thành, phường 15, quận 10.
Copyright © 2011 Nhan Sinh Pharmaceuticals Co., Ltd..
Thiết kế và phát triển bởi ITIC.VN