VIETNAM
ENGLISH
 
 
 
 
Kháng sinh
Cetamet 250

 THÀNHPHẰN: Mỗi viên nén dài bao phim chứa: 

- Cefetamet pivoxil hydroclorid .Í.I 250 mg
- Tá dược : Avicel pH 101, Croscarmellose sodium, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Aerosil, Hydroxypropylmethyl cellulose 15cP, Hydroxypropylitiethyl cellulose ficP, Polyethylen glyco! 6000, Talc, Titan dioxyd, Màu Quinolein yellow lake... vừa đủ 1 viên nén đài bao phim.
DẠNG BÀO CHẾ : Viên nén dài bao phim.
QÙ1 CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 vỉ X 5 viên.
DƯỢCLựCHỌC:
- Cefetamet là cephalosporin thê hệ 3, có lác dụng trong những trường hợp viêm hô hấp trên và dưới mắc phải cộng đông. Cefetamet có hiệu quà mạnh đối với các tác nhân chính gầy viêm hô hấp như Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis và Streptococci tán huyết p nhóm A. Cefetamel cũng có hoạt tính đáng kể tên Neisseriagonorrhoeae và các Enlernbơcleriaceae. DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Cefetamet pivoxil - dạng tiền chất este này được thủy phân hoàn toàn thành cefetamet hoại tính trong pha đàu tiên sau hấp thu qua thành ruột và ở gan. Cefetamet không kết hợp rộng rãi với protein huyếl tưrtng. f)ộ thanh thải toàn phần là 136ml/phút (thải trừ qua thận là 119ml/phút); thời gian bán thải sau cùng là 2,2 giờ; 88% liêu uống được tìm thấy qua nước tiểu.
- Trên người lớn tuổi khỏe mạnh, dược động học cùa cefetamet không có khác biệt đáng kể; thể tích dưới đường cong (AUC) và thời gian bán thài sau cùng có tăng nhẹ so với người trẻ.
- Bệnh nhân suy thận : chức năng thận suy làm chậm quá trình đào thải cùa cefetamet
- Bệnh nhẵn suy gan : suy chức năng gan làm giảm nông độ đỉnh huyết tương khoảng 45% nhưng trị sô AUC không thay đổi. Cefetamel không nên dùng cho bệnh nhân có biểu hiện lâm sàng cùa bệnh gan tiến triển hay bệnh nhân có men gan (ALT) tăng trên 2,5 lần so với mức bình thường.
Nơi sản xuất và phân phối:
CÔNG TY C0 PHAN XUẤT NHẬP KHÃU Y TẾ D0MESC0
66 Quốc Lộ 30. TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đổng Tháp DOMESCO Điện thoại : (067). 3859370 - 3852278
CHỈ ĐỊNH:
- Viêm tai giũa, viêm xoang, viêm họng, viêm amidan.
- Đợt cấp của viêm phế quàn mạn, viêm khí phế quản, viêm phổi.
- Nhiễm tnind tiểu có hoăc không có biến chứng, viêm niệu đao cấp do lâu.
CHỐNG CHI ĐỊNH:
- Quá mẫn với các thành phần cùa thuốc hoặc các kháng sinh họ cephalosporin, penicillin và các p-lactam khác.
- Phụ nữ đang mang thai.
-Suy gan.
THẮN TRỌNG: Bệnh nhân suy thận, viêm đại tràng giả mạc.
TƯỚNG TAC THUỐC:
- Không có chứng cứ lâm sàng vè tương tóc giữa cefetamet và các thuốc khác.
- Không có bán cáo về tăng độc tính với thận khi đùng chung với thuốc lợi tiểu (furosemid).
TÁC DỤNG PHỤ: Thưởng gặp rối loạn tiêu hóa như nôn mửa, tiêu chảy.
Thòng báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc.
CÁCH DỪNG VÀ LIÊU DÙNG: Dùng uống.
- Người lớn và trẻ em > 12luổi:500mgx2lân/ngày.
-Trẻem< 12 tuổi: 10mg/kgx 2 lần/ngày.
QUÁ ÙÊU VÀ XỬ TRÍ:
Không có dữ liệu vẽ sử dụng quá liều. Liều duy nhất 2000 mg cũng đã được dieu trị à các bệnh nhẵn tình nguyện. Trường hợp dùng liêu cao hơn, càn cho rửa dạ dày và dùng than hoạt.
Quá trinh điêu trị nên bao gôm sự giám sát và duy trì của các chức năng cơ bàn. Mdn nữa, bắt buộc phải cân nhắc đến Irường hợp bệnh nhân có thẩm phân phúc mạc hay thẩm phân máu.
KHƯYỄN CÁO:
- Docjcv hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cân thêm thông tin xin hói ý kiến của Bác sĩ.
- Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ.
- Để xa tâm tay cùa trẻ em.
BẢO QUẢN: Bảo quản nơi khô. mát, dưới 25"c.
- \ lạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuẵ t.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn cơsồ.
 

 
Sản phẩm cùng loại
Cetamet 250

  Cefuroxim là thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn , vì vậy vi khuẩn không thể tạo được vách tế bào và sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng của áp suất thẩm thấu.

 


Chi tiết | Đặt hàng
 
Cetamet 250

 Cefuroxim là thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn , vì vậy vi khuẩn không thể tạo được vách tế bào và sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng của áp suất thẩm thấu.

Chi tiết | Đặt hàng
 
Cetamet 250

Tá dược: Avicel pH 101, Croscarmellose sodium, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Aerosil, Hydroxypropylmethyl cellulose 15cP. Hydroxypropylmethyl cellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc. Titan dioxyd, Màu Quinolein yellow lake... vừa đủ 1 viên nén dài bao phim.

Chi tiết | Đặt hàng
 
 
  GIỚI THIỆU
Giới thiệu Nhân Sinh
Tầm Nhìn & Sứ Mạng
Định Hướng Phát Triển
Nguồn Nhân Lực
Thành Tựu Đã Đạt Được
Hệ Thống Tổ Chức
 
  ĐỐI TÁC
Nhan Sinh Pharmaceuticals Co., Ltd.
Tel: 08.6.2.61 3333 - 6.2.92 32 29 - 6.2.96 28 26
Fax: 08.5.4.44 81 43 
Địa chỉ: 39 – 45, Bàu Cát 6, phường 14, quận Tân Bình.
58, Bàu Cát 7, phường 14, quận Tân Bình.
Địa chỉ chi nhánh:
Quầy L20, Trung tâm Thương mại Dược phẩm Tô Hiến Thành.
134/1, Tô Hiến Thành, phường 15, quận 10.
Copyright © 2011 Nhan Sinh Pharmaceuticals Co., Ltd..
Thiết kế và phát triển bởi ITIC.VN