Cetamet 500
THÀNH PHAN: Mỗi viên nén dài bao phim chứa
- Cefetamet pivoxil hydroclorid
- TỐ Hlfrtrẻ Atlirol r*ỉ4 mi rVr
500 mg
- Tá dược: Avicel pH 101, Croscarmellose sodium, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Aerosil, Hydroxypropylmethyl cellulose 15cP. Hydroxypropylmethyl cellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc. Titan dioxyd, Màu Quinolein yellow lake... vừa đủ 1 viên nén dài bao phim.
DẠNG BÀO CHẾ : Viên nén dài bao phim.
QỮI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 vỉ X 5 viên.
DƯỢC Lực HỌC:
- Cefetamet là cephalosporin Ihê hệ 3, có tác dụng trong những trường hợp viêm hô hấp trên và dưới mắc phải cộng dồng. Cefetamet có hiệu quả mạnh đối với các tác nhân chính gẵy viêm hô hấp như Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis và streptococci tán huyêt p nhóm A. Cefetamet cũng có hoạt tính đáng kể lên Neisseria gonorrhoeae và các Enterobacteriaceae. DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Cefetamet pivoxil - dạng tiền chất este này được thủy phân hoàn toàn thành ceíetamet hoạt tính trong pha đầu tiên sau hấp thu qua thành ruột và ồ gan. Cefetamet không kết hợp rộng rãi với protein huyết tương. Độ thanh thải toàn phần là 136ml/phút (thải trừ qua thận là U9ml/phút); thời gian bán (hải saụcùng là 2,2 giờ; 88% liều uống được tìm tháy qua nước tiểu.
- Trên người lớn tuổi khỏe mạnh, dược động học cùa cefetamet không có khác biệt dáng kể; thể tích dưới đường cong (AUC) và thời gian bán thải sau cùng có tăng nhẹ so với người trẻ
- Bệnh nhân suy thận : chức năng thận suy làm chậm quá trình đào thải của cefetamet.
- Bệnh nhân suy gan : suy chức năng gan làm giảm nồng độ đỉnh huyết tương khoảng 45% nhưng trị sô AUC không thay đổi. Ceíetamet không nên dùng cho bệnh nhân có biểu hiện lẳm sàng của bệnh gan tiến triển hay bệnh nhân có men gan (ALT) tăng trên 2,5 lần so với mức bình thường.
CHỈ ĐỊNH:
- Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng, viêm amiđan.
- Đợt cấp cùa viêm phế quản mạn, viêm khí phế quản, viêm phổi.
- Nhiễm trùn£ tiểu có hoặc không có biến chứng, viêm niệu đạo cấp đo lậu. CHONG CHI ĐỊNH:
- Quá mẫn với các thành phân của thuốc hoặc các kháng sinh họ cephalosporin, penicillin và các plactain khác.
Phụ nữ đang mang thai.
- Suy gan.
THẬN TRỌNG: Bệnh nhân suy thận, viêm đại tràng giả mạc.
I HAN 1 tsẹnn nnansuy mạn, viemuại uanKf;uẩ mạv.
TƯƠNG TAC THUỐC:
- Không có chửng cứ lâm sàng vê tương tác giữa ceíetamet và các thuốc khác.
- Không có bán cáo về tăng độc tính với thận khi dùng chung với thuốc lợi tiểu (furosemid).
TÁC DỤNG PHỤ: Thường gặp rối loạn tiêu hóa như nôn mủa, tiêu chảy.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
CÁCH DỪNG VÀ LIÊU DÙNG: Dùng uống.
- Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 500mg X 2 lân/ngày.
•Trèem < 12tuổi: 10mg/kgx2lần/ngày.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
Không có dữ liệu vê sử dụng quá liều. Liêu duy nhất 2000mg cũng đã được điêu trị à các bệnh nhân tình nguyện. Trường hợp dùng liêu cao hrtn, cần cho rửa dạ dày và dùng than hoạt.
Quá trình diêu trị nên hao gồm sự giám sát và duy trì của các chức năng cữ bản. Hơn nữa, bắt buộc phải cân nhắc đến trường hợp bệnh nhân có thẩm phân phúc mạc hay
thẩm phân máu.
KHUYÊNCÁO:
- Đọc kỹ hướng đẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến của Bác sĩ.
- Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ.
- Đê’ xa tâm tay cùa trẻ em.
BẢO QUẢN: Nrti khò, mát, dưới 25"c.
-1 lạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
TIẾU CHUẨN ÁP DỤNG : Tiêu chuẩn cơsồ.
|