VIETNAM
ENGLISH
 
 
 
 
Kháng sinh
Cefucap 500

 Viên nén bao phim Cefuroxim SOOmg

Thành Dhến
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Cefuroxim Axetil USP tương đương Cefuroxim 500mg
Tá dược: Microcrystallin cellulose, Natri croscarmellose, Natri lauryl sulfat, Talc, Magnesi stearat, Colloidal Silicon dioxyd, Hydroxypropylmethyl cellulose 606, Titan dioxyd, màu Erythrosine. Dầu thàu dầu. * •
Phân loai
Cefuroxim lả kháng sinh bán (ổng hựp thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thử II.
Pugchjc
Dược chát chinh của CEFUCAP 500 là Cefuroxim, một kháng sinh phổ rộna, có tác dụng cà Irên các vi khuản lạo bela-lactamase.
Pho kháng khuẳn bao gồm:
Các vi khuẳn thường gặp trong nhiễm khuẩn hõ hấp -Vi khuẩn Gram+
Staphylococcus aureus và Staphylococcus epidermidis (kể cả chúng kháng ampicillin) Streptococcus pyogenes, Slrept. pneumoniae, Streptococcus nhóm B..
-Vi khuẩn Gram- Các trực khuẳn Gram- kể cả các chùng tạo bela-lactamase như Escherichia coli, Haemophilus influenzae (kể cẳ chúng kháng jmpicillin), Haemophilus parainfluenzae. Neisseria gonorrhoeae chùng không sản xuẩt penicillinase).
;<7 chế tào dung
^efuroxim là thuộc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bào /i khuẩn, vì vậy vi khuân không thể tạo được vách tế bào và sẽ bj vỡ ra iưới lác dụng cùa áp suắt thảm thấu. Ưu điểm nổi bật cùa Cefuroxim lè :ó tác dụng mạnh trên vi khuẳn Gram âm và thuốc bền với các men beta- actamase của vi khuẳn, nhờ đó tránh được sự đề kháng thuốc )ifO*c đông hoc
- Sau khi uống, Cefuroxim axetil được hẩp thu từ ống tiêu hoá sẽ nhanh ;hỏng bj thùy phân và giải phóng Cefuroxim váo hệ tuần hoàn. Sinh khả iụng của thúoc đạl khoảng 60%. Thuốc được hấp thu tốt nhát khi uống ìgaỹ sau một bữa ăn nhẹ Nồng độ đỉnh khoảng 4 mg/L đạt được íhoảng 2-3 giờ sau khi uổng.
- Cefuroxim được phân bố vào các mô và dịch cơ thể. Thuổc liên kết với irotein huyết tương khoàng 30-50%.
Thời gian bán hủy cùa thuốc khoảng 1,2 giờ ỡ người có chức năng lận binh thường và có thẻ kéo dài ờ người suy thận.
Cefuroxim không bị chuyển hoá ờ gan và được đào thải ở dạng guyên vẹn qua Ihận. Vì vậy nồng độ Ihuéc trong nước tiểu rẳl cao so ới ngưỡng điều trị.
Ihldlnh
lEFUCAP 500 được sừ dụng trong các trường hợp nhiễm vi khuần
hay cảm với thuốc
Nhiễm trùng đường hô hấp trên
Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đặc biệt là viêm tai giữa, viêm xoang, viêm midale, viêm hầu.
Nhiễm trùng đường hô hấp dưới như viêm phế quán, cơn kịch phát ủa viêm phé quản mãn. .,
Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
Nhiễm trùng đường tiết niệu khỏng biến chứng như viêm bàng quang, ệu đạo, viêm thận-bể thận do lậu cAu (nhóm không sản xuat snicillinase).
ọc kỹ hướng dẫn sừ dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm
lô na tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
huôc này chi dùng theo sự kẽ đơn của thầy thuốc.
ềuvàđtrừnadùnq
ều dùng và thời gian dùng thuốc cho lừng trường hợp cụ thể theo chi nh cùa Bác sĩ điều trị. Thời gian điều trị thông thường là từ 7 -10 ngày, ều dùng (hông thướng như sau: gườilớn:
Jống 250 mg (1/2 viên), 12 giờ một lần để trị viêm họng, viêm a-mi-đan lặc viêm xoang hàm do vi khuẳn nhạy cảm.
500 my (Ivien), 12 giơ một lán trong các đợt kịclvphát cap tínhcủa viêm phế quàn mạn hoặc viêm phế quàn cấp nhiễm khuẩn thứ phát hoặc trong nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng.
- Uống liều duy nhất 1 g (2 viên) trong bệnh lậu cổ tử cung hoặc niệu đạo không biển chứng hoặc bệnh lậu trực tràng không biến chứng ở phụ nữ.
- Uống 500 mg (1 viên), ngày 2 lần, trong 20 ngày, trong bệnh Lyme mới mắc.
Trẻ em:
- Viêm (ai giữa, chốc lờ: uống 1/2 viên cứ 12 giờ một lần.
Chú ýj Không phải thận trọng đặc biệl ỡ người bệnh suy thận hoặc đang Ihẩm tách thận hoặc người cao tuồi khi uống không quá liều tối đa thõng thường 1 g/ngày.
, Cách dùng Dung đương uống.
Chống chi định Chống chi định ờ bệnh nhân có tiền sử dị ứng với cephalosporin hoặc các kháng sinh nhóm beta-lactam.
Thân trong . .
Bệnh nhẫn có tiền sừdị ứng với penicillin
Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin vì có hiện tượng dị ứng chéo giữa penicillin và các cephalosporin với tỷ lệ khoảng 10%.
Phụ nữ mang thai
Chưa có nghiên cứu đày đủ trên phụ nữ mang Ihai, khi nghiên cửu trên súc vặt thi chưa tháy ảnh hường gi đến bào thai Nguy cơ trên thai kỳ Iheo FDA: mức độ B.
Phụ nữ cho con bú
Thuốc được bài tiết vảo sữa mạ, vì vậy cần (hận trọng khi dùng chĩ định cho phụ nữ đanci cho con bú.
Tương tác thuỗc
- Ranitidin và natri bicarbonal làm giám sinh khả dụng của cefuroxim axetil. Nên dùng cefuroxim axetil cach ít nhất 2 giờ său thuốc kháng acid hoặc thuốc phong bế H,
- Probenecid liều cao làm giảm độ thanh thải cefuroxim ờ thận, làm cho nồng độ cefuroxim trong máu cao hơn và kéo dài hơn.
- Arr.i :'vcosid làm tăng khả năng gây nhiễm độc thận.
- Thuốc có thể gây phàn ứng dưang giả khi xét nghiệm glucose bẳng phản ứng oxy hoá nhưng không ảnh hướng khi dùng phán ứng men. Tác dung Phu CEFUCAP 500 được dung nạp tốt, các tác dụng phụ thường nhẹ và có thể hồi phục sau khi ngưng dùng thuốc.
Rối loạn tiêu hóa: NhõTig tát dụng ngoài ý muon thường gặp khi sử dụng CEFUCAP 500 gồm buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, các triệu chứng này tự mất đi khi ngưng dùng thuốc. Nên ngưng sử dụna CEFUCAP 500 nếu xảy ra tinh trạng tiêu cháy một cách đáng kể Một so phản ừng rối loạn tiêu hóa khác thường gặp lá đau bụng, khó liêu, khô miệng và đầy hơi, viêm kết tràng giả mạc cũng được ghi nhận.
Gan mật có thể táng men gan thoáng qua.
Hệ thần kinh trung trong: nhức đàu và chóng mặt.
Mẳn cảm: Dị ứng nổi ban, ngửa, nổi mày đay. Các triệu chứng này thường giảm khi ngưng sử dụng thuốc.
Triệu chứng khác: Những phản ứng khác có thể xảy ra bao gồm gây ngứa cơ quan sinh dục và viêm âm đạo.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sư dụng thuốc.
Quá liều Nếu có bấl cử triệu chứng quá liều nào thì ngưng dùng thuốc ngay lập tức và thông báo ngay cho bác sĩ.
Dang trinh bàv
Hộp 2 vìx 5 viên nén bao phim.
Hạn dùng:
36 tháng kể lừ ngày sán xuất.
Bảọ quán
Bão quàn thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°c, tránh ánh sáng. Tiêuchuẳn Nhà sản xuất.
Để thuốc xa tầm tay trệ em,
Nhảsảnxuẳt
CAGIPHARM
Lô B1 -10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Cù Chi TP Hồ Chl Minh-Việt Nam.
Mọi thắc mắc và thõng tin chi tiết, xin liên hệ vè số điện thoại 08- 38230108 so*
 

 
Sản phẩm cùng loại
Cefucap 500

  Cefuroxim là thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn , vì vậy vi khuẩn không thể tạo được vách tế bào và sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng của áp suất thẩm thấu.

 


Chi tiết | Đặt hàng
 
Cefucap 500

 Cefetamet là cephalosporin thế hệ 3, có tác dụng trong những trường hợp viêm hô hấp trên và dưới mắc phải cộng đồng. Cefeamet có hiệu quả mạnh đối với các tác nhân chính gây viêm hô hấp như Streptococcus pneumoniae, Haemopilus inflenzae, Moraxelli catarrhalis

Chi tiết | Đặt hàng
 
Cefucap 500

Tá dược: Avicel pH 101, Croscarmellose sodium, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Aerosil, Hydroxypropylmethyl cellulose 15cP. Hydroxypropylmethyl cellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc. Titan dioxyd, Màu Quinolein yellow lake... vừa đủ 1 viên nén dài bao phim.

Chi tiết | Đặt hàng
 
 
  GIỚI THIỆU
Giới thiệu Nhân Sinh
Tầm Nhìn & Sứ Mạng
Định Hướng Phát Triển
Nguồn Nhân Lực
Thành Tựu Đã Đạt Được
Hệ Thống Tổ Chức
 
  ĐỐI TÁC
Nhan Sinh Pharmaceuticals Co., Ltd.
Tel: 08.6.2.61 3333 - 6.2.92 32 29 - 6.2.96 28 26
Fax: 08.5.4.44 81 43 
Địa chỉ: 39 – 45, Bàu Cát 6, phường 14, quận Tân Bình.
58, Bàu Cát 7, phường 14, quận Tân Bình.
Địa chỉ chi nhánh:
Quầy L20, Trung tâm Thương mại Dược phẩm Tô Hiến Thành.
134/1, Tô Hiến Thành, phường 15, quận 10.
Copyright © 2011 Nhan Sinh Pharmaceuticals Co., Ltd..
Thiết kế và phát triển bởi ITIC.VN